Chúng tôi cung cấp dịch vụ lắp đặt mới máy lạnh cũng như tháo gỡ và di dời đến địa điểm khác.

Tất cả các thiết bị lắp đặt máy lạnh, sửa chữa sẽ được bảo hành dài hạn, đồng thời quý khách hàng sẽ không phải trả phí đi lại, tư vấn trong trường hợp không tiến hành sửa chữa.

 

Việc hút chân không là vô cùng quan trọng trong việc lắp đặt, sửa chữa máy lạnh vì nó có ảnh hưởng không nhỏ đến hiệu suất hoạt động và độ bền của máy. Đây là quy trình mà hầu hết các dịch vụ lắp đặt, sửa chữa máy lạnh bên ngoài đều bỏ qua vì tốn công, mất thời gian hoặc không có thiết bị hút chân không chuyên dùng, hoặc sử dụng kỹ thuật xả gas để đuổi khí nhưng thật ra phương pháp đơn sơ này hầu như không có tác dụng.

 

BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT MÁY LẠNH

# DỊCH VỤ ĐVT ĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1 Di dời máy lạnh Bộ 500.000 – 700.000đ ( Tùy theo độ phức tạp của vị trí lắp đặt, cần đồ bảo hộ leo trèo cao, trang thiết bị leo trèo cao, giá có thể thay đổi) Máy treo tường 1HP – 2.5HP (chưa bao gồm phí vận chuyển từ địa điểm này sang nơi khác)
2 Lắp máy lạnh Bộ 250.000 – 350.000đ ( Tùy theo độ phức tạp của vị trí lắp đặt, cần đồ bảo hộ leo trèo cao, trang thiết bị leo trèo cao, giá có thể thay đổi) Máy treo tường 1HP – 2.5HP
3 Tháo gỡ máy lạnh cũ Bộ 150.000đ – 400.000đ ( Tùy theo độ phức tạp của vị trí lắp đặt, cần đồ bảo hộ leo cao, trang thiết bị thang dây, giá có thể thay đổi) Máy treo tường 1HP – 2.5HP
4 Vệ sinh, bảo trì máy lạnh Bộ 1 – 2 bộ: 150.000đ [5 – 7 bộ: 120.000đ] [8 – 10 bộ: 100.000đ] Áp dụng với máy treo tường 1HP – 2.5HP. Chưa bao gồm chi phí sửa chữa nếu có hư hỏng.
5 Khử trùng máy lạnh Bộ 100.000đ Xịt thuốc khử khuẩn, nấm mốc, vi khuẩn trong dàn lạnh bằng thuốc diệt khuẩn chuyên dụng dành cho máy lạnh của Nhật Bản.
6 Vệ sinh máy lạnh tủ đứng Bộ 250.000đ – 350.000đ Máy lạnh tủ đứng 5HP
7 Vệ sinh máy lạnh âm trần, áp trần Bộ 350.000đ – 500.000đ Công suất từ 2.5HP – 5HP . Theo độ cao, phức tạp công việc
8 Châm Gas R22 Cái 250.000đ Bơm đúng định lượng, quy cách
9 Châm Gas R410 Cái 450.000đ Bơm đúng định lượng, quy cách

BẢNG GIÁ VẬT TƯ THI CÔNG

(Quý khách có thể tự trang bị nếu muốn)

# VẬT TƯ ĐVT ĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1 Đường ống dẫn gas máy lạnh máy 1.0HP ( Bao gồm ống đồng phi 6 – phi 10, bao gồm Gel Si cách nhiệt. mét (m) 130.000đ Ống đồng Thái Lan, dày 0.7mm
2 Đường ống dẫn gas máy lạnh máy 1.5HP – 2 HP( Bao gồm ống đồng phi 6 – phi 12, bao gồm Gel Si cách nhiệt. mét (m) 150.000đ Ống đồng Thái Lan, dày 0.7mm
3 Đường ống dẫn gas máy lạnh máy 2.5HP – 3 HP( Bao gồm ống đồng phi 6 – phi 16, bao gồm Gel Si cách nhiệt. mét (m) 200.000đ Ống đồng Thái Lan, dày 0.7mm
4 Dây điện Cadivi 1.5 mét (m) 6.000đ Máy 1.0HP – 1.5HP
5 Dây điện Cadivi 2.5 mét (m) 8.500đ Máy 2.0HP – 2.5HP
6 Dây điện Cadivi 3.0 mét (m) 10.000đ Máy 2.5HP – 3HP
7 Dây điện Cadivi 4.0 mét (m) 12.000đ Máy 5HP
8 CB tép Sino + hộp cái 80.000đ Máy 1.0HP – 2.5HP
9 CB cóc thường + hộp cái 45.000đ Máy 1.0HP – 2.5HP
10 Giá đỡ dàn nóng máy lạnh (Eke) bộ 80.000đ Máy 1.0HP – 2.5HP
11 Giá đỡ dàn nóng máy lạnh (Eke) bộ 300.000đ Máy 3HP – 5HP
12 Công đục tường, âm ống nước mét (m) 30.000đ – 35.000đ